Quy ước mã hóa phòng học |
|||||
VD Mã phòng: B11.312 |
|||||
B |
1 |
1 |
. |
3 |
12 |
Ý nghĩa: Phòng số 12 lầu 3 toàn nhà B1 Khu 1 – Trường Đại học Trà Vinh |
|||||
Chữ B Tên tòa nhà |
|||||
Chữ số 1 số hiệu tòa nhà |
|||||
Chữ số 1 số hiệu khu |
|||||
Dấu ( . ) là dấu thống nhất trong qui định đặt mã |
|||||
Chữ số 3 số tầng của tòa nhà |
|||||
Chữ số 12 số thứ tự phòng thuộc mỗi tần của tòa nhà |